Sở hữu thiết kế vuông vức khá truyền thống của nhà Dell nhưng đã được giảm trọng lượng đáng kể giúp Dell Latitude 5490 trở lên linh hoạt và mang tính di động cao. Với trọng lượng chỉ 1.6 kg cùng độ dày khoảng 2cm, bạn dễ dàng mang theo chiếc laptop này khi đi công tác, khi di chuyển hay hoạt động ngoài trời.
Được trang bị màn hình 14 inch Full HD với độ phân giải 1920×1080 pixel, Dell Latitude 5490 mang đến hình ảnh sắc nét chân thực đến từng chi tiết. Không chỉ dừng lại đó, máy còn sở hữu tấm màn chống chói IPS giúp bạn hoạt động ngoài trời một cách dễ dàng hơn.
Các phím trên Latitude 5490 khá nhỏ 14mm (~ .55 in), chúng cách khoảng và có hành trình phím tốt. Cách xây dựng Bàn phím Dell Latitude 5490 mang cảm giác chắc chắn hơn so với thế hệ trước. Lực nhấn mềm nhưng viết nhanh và mượt mà. Bên cạnh đó, phím Enter kích thước nhỏ cần phải làm quen. Nhập văn bản trên Latitude 5490 với âm thanh không quá lớn, thanh dấu cách có thể yên lặng hơn và không mất tập trung.
Kết nối tương tự như của mô hình trước đó. Dell Latitude 5490 vẫn có một cổng VGA ở bên phải, cũng như một đầu nối HDMI ở mặt sau. Latitude 5490 Có một cổng USB Type-C với sự hỗ trợ cho DisplayPort, nhưng cấu hình Dell Latitude 5490 trong bản test thiếu Thunderbolt 3 vì bản này là tùy chọn.
Bộ xử lý CPU | CPU Intel® Core i5 - 8350U 1.70 GHz turbo 3.60 Ghz, 6M SmartCache, 4 GT/s, FC-BGA1356, 4 lõi, 8 lu?ng, 14nm (Support 8th Generation Intel® Core i3, i5, i7). |
Bộ nhớ RAM | 8GB |
GPU | Intel UHD Graphics 620 (HDMI 1.4, VGA connector, Displayport over Type-C). |
Màn hình |
|
Máy ảnh, video và âm thanh |
|
Ổ cứng | 256GB SSD |
Sạc và kết nối |
|
Không dây |
|
Ngoại thất |
|
Phụ kiện | Camera Resolution: Video 1280 x 720 (HD) at 30 fps (maximum), HD fixed focus. |
Pin | Li-po 68Wh. |
Kích thước và trọng lượng |
|
Hệ điều hành | Micosoft® Windows® 10 Pro 64 bit. |